Chú thích Vượn_đen_Đông_Bắc

  1. Rawson, B.M.; Roos, C.; Nguyen, M.H.; Bleisch, W.; Geissmann, T.; Fan, P.F. (2020). “Nomascus nasutus”. IUCN Red List of Threatened Species. 2020: e.T41642A17969578. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  2. Geissmann, T.; La Quang Trung; Trinh Dinh Hoang; Vu Dinh Thong; Dang Ngoc Can & Pham Duc Tien, 2003: Rarest ape species rediscovered in Vietnam. Asian Primates 8(3-4): 8-9.
  3. Geissmann, T.; Nguyen Xuan Dang; Lormée, N. & Momberg, F. (2000). [Vietnam primate conservation status review 2000 - Part 1: Gibbons.] Fauna & Flora International, Indochina Programme, Hanoi. 142 pp. ISBN: 1-903703-03-4. Vietnamese edition
  4. La Quang Trung; Trinh Dinh Hoang (2002). "Report on survey of eastern black crested gibbon (Nomascus sp. cf. nasutus) in Trung Khanh District, Cao Bang Province". Fauna & Flora International Indochina Programme. Hanoi, Vietnam.
  5. Lã Quang Trung, Trịnh Đình Hoàng, Mai Văn Chuyên, Phạm Anh Tám (2002). Báo cáo điều tra tổng thể Vượn đen Nomascus sp. cf. nasutus ở Trùng Khánh, Cao Bằng, Đông Bắc Việt Nam. FFI, Hà Nội, Việt Nam.
  6. Thomas Geissmann, Lã Quang Trung, Trịnh Đình Hoàng, Đặng Ngọc Cần, Phạm Đức Tiến & Vũ Đình Thống (2002). Báo cáo điều tra tổng thể loài vượn đen Cao vít (Nomascus sp. cf. nasutus) ở huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (Lần 2). FFI, Hà Nội, Việt Nam.
  7. Trịnh Đình Hoàng (2004). Eastern black-crested gibbon monitoring survey and training in Trung Khanh, Cao Bang Province. FFI, Hà Nội, Việt Nam.
  8. La Quang Trung (2005). A Capacity Assessment of the Community Patrol Group and Training on Equipment Use for Monitoring the Eastern Black Crested Gibbon (Nomascus nasutus nasutus) Population. FFI, Ha Noi, Vietnam.
  9. Vu Ngoc Thanh, Nguyen Xuan Dang, Nguyen Manh Ha, Luu Tuong Bach, Nguyen Thi Hien (2005). Survey and assessment of the Cao-vit gibbon population in Phong Nam – Ngoc Khe Proposed Species/habitat Conservation Area, Trung Khanh District, Cao Bang Province. Fauna & Flora International, Vietnam
  10. Trinh Dinh Hoang (2007). Training in developing a reporting format and a census plan for the Cao vit gibbon conservation project. FFI, Ha Noi, Vietnam
  11. Le Trong Dat & Le Huu Oanh (2007). Census report for the Cao Vit gibbon (Nomascus nasutus) population in Ngoc Khe-Phong Nam communes, Trung Khanh district, Cao Bang province, Viet Nam. FFI, Ha Noi, Vietnam.
  12. Le TD, Fan PF, Yan L, Le HO, Josh K (2008). The global Cao Vit gibbon (Nomascus nasutus) population. Unpublished report to Fauna and Flora International, Vietnam Programme and China Programme.
  13. Nguyen The Cuong, Ulrike Streicher & Brian Crudge (2012). Peliminary report: Cao vit gibbon census report in Trung Khanh district, Cao Bang provice of Vietnam. FFI, Ha Noi, Vietnam.
  14. Trịnh Đình Hoàng, Lê Văn Dũng, Nguyễn Vân Trường, Ma Changyong, Zhang Zijie & Lee XingKang (2016). Báo cáo tổng điều tra liên khu vượn Cao vít (Nomascus nasutus) tại Khu bảo tồn Loài và Sinh cảnh vượn Cao vít huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam và Khu bảo tồn Thiên nhiên Bang Lượng, hạt Trịnh Tây, tỉnh Quảng Tây, Trung quốc. Fauna & Flora International - Chương trình Việt Nam, Báo cáo chưa công bố, Hà Nội.
  15. Trinh Dinh Hoang, Dao Cong Anh, Hoang Van Tuan, Ma Changyong, Zhang Zijie, & Lee XingKang (2018). Report on transboundary census for Cao vit gibbon (Nomascus nasutus) in Trung Khanh Cao vit gibbon species and habitat conservation area, Trung Khanh District, Cao Bang Province, Vietnam and Bangliang Nature Reserve, Guangxi Province, China. Fauna & Flora International – Vietnam Programme, unpublished report, Hanoi, Vietnam.